Chất trợ hàn Flux
Sản phẩm chất trợ hàn flux hay còn gọi là dung dịch flux được phân phối toàn quốc.Chất trợ hàn Flux giúp cho mối hàn bóng, sạch tăng tính thẩm mỹ cho các mối hàn.Chính vì vậy sản phẩm chất trợ hàn flux được lựa chọn hàng đầu cho ngành hàn hiện nay.
Các chất trợ hàn phổ biến nhất.
Chất trợ hàn flux alpha 9301
Chất trợ hàn flux alpha 800
Tại sao nên lựa chọn chất trợ hàn flux alpha hiện nay:
Lý do: Sản phẩm chất trợ hàn flux alpha hiên nay.
+Sản phẩm đạt tiêu chuẩn rohs 2.0 an toàn tuyệt đối cho người sử dụng và môi trường
+Sản phẩm không có halogen
+Sản phẩm kinh tế giá rẻ.
Tính năng của chất trợ hàn flux alpha hiện nay.
Các tính năng tốt nhất trong lớp cho quy trình không chì và thiếc:
+ Hiệu suất bắc cầu thấp trên các đầu nối và các thành phần SMT phía dưới +Khả năng lấp đầy lỗ tuyệt vời được thể hiện bằng năng suất> 95% trên 10 triệu lỗ.
+ Hiệu suất hàn thấp Những lợi ích:
+ Mối hàn trơn nhẵn với độ mờ hoàn toàn
+ Trải đều, ít dính, dư lượng chất chảy
+ Có khả năng áp dụng các quy trình Thiếc-Chì và Không Chì
+ Có thể thi công bằng cách phun hoặc tạo bọt
Thông số kĩ thuật của chất trợ hàn flux .
OPERATING PARAMETER | |
Amount of Flux Applied | Spray: <1500 mg/in2 of solids/in2 dual wave, |
<1200 mg/in2 of solids/in2 single wave | |
Top-Side Preheat Temperature | 85-110°C for Lead-Free and 75-95°C for Tin-Lead |
Bottom side Preheat Temperature | 0 to +40°F (0 to +22°C) vs. Top-Side |
Maximum Ramp Rate of Topside Temperature (to avoid component damage) | 2°C/second (3.5°F/second) maximum |
Conveyor Angle | 5 – 8° (6° most common recommended by equipment manufacturers) |
1.5 – 2.2 meters/minute for single wave, 0.8 – 2.0 m/min for Lead-Free. *ALPHA EF-9301 is capable | |
of running at slower conveyor speeds to | |
Conveyor Speed | accommodate certain types of Lead-Free wave soldering processes |
Contact Time in the Solder (includes Chip Wave and Primary Wave) | 1.5 – 4.0 seconds (2½ – 3 seconds most common) |
Solder Pot Temperature: | |
Sn63/Pb37 Alloy | 235 – 260°C |
Lead-Free Alloy – 96.5Sn/3.0Ag/0.5Cu | 255 – 265°C |
FLUX SOLIDS CONTROL – Hàm lượng chất rắn của ALPHA EF-9301 nên được duy trì bằng cách bổ sung chất pha loãng để bù đắp cho sự thất thoát do bay hơi. Chỉ nên sử dụng Chất pha loãng ALPHA 425 cho mục đích này để đảm bảo tính nhất quán của các đặc tính tạo bọt và hàn. Hàm lượng chất rắn thông lượng được kiểm soát dễ dàng bằng phép đo tỷ trọng kế đơn giản. Sau khi đổ hết chất trợ dung, bể chứa cần được làm sạch kỹ lưỡng bằng IPA.
Physical Properties | Typical Values | Parameters/Test Method | Typical Values |
Appearance | Clear, Pale Yellow Liquid | Flash Point (T.C.C.) | 12°C |
Solids Content, wt/wt | 7 | Recommended Thinner | ALPHA 425 |
Specific Gravity @ 25°C (77°C) | 0.798 ± 0.005 | Shelf Life | 12 months |
Acid Number (mg KOH/g) | 15.7 – 16.5 | IPC Classification | ROM1 |
pH, as is | 3.7 | JIS & Bellcore status | Compliant |
Mọi thông tin xin quý khách vui lòng liên hệ :
Đỗ Hồng Quân
Tell: 0349 598 929 . /zalo
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.