Băng dính chịu nhiệt hai mặt 5mm
Sản phẩm băng dính chịu nhiệt hai mặt 5mm được phân phối bơi công ty TNHH Công Nghệ và Thương Mại Megaline
Bảng thông số băng dính chịu nhiệt hai mặt | |||||||||||||
Sô TT | Thông số |
Đơn vị | Đặc điểm giá trị tiêu chuẩn của băng dính chịu nhiệt hai mặt | ||||||||||
1 | Các loại độ dày phổ biên | mm | 0.0125 | 0.025 | 0.05 | 0.075 | 0.1 | 0.125 | 0.15 | 0.18 | 0.2 | 0.225 | 0.25 |
2 | Khả năng chịu lực | kg/m3 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 | 1420±20 |
3 | Phần trăm | % | ≥35 |
≥45 |
≥50 |
≥55 |
≥55 |
≥55 |
≥50 |
≥50 |
≥50 |
≥50 |
≥50 |
4 | Khả năng chịu nhiệt | °C | -269°C-400°C | ||||||||||
5 | Khả năng chịu điện áp | V | ≥5kv |
Đặc điểm của băng dính chiu nhiệt hai mặt 5mm
Độ dày phổ biến: 0.125mm và 0.2mm
Chiều dài phổ biến: 10M và 33m
Các ứng dụng
· Dây và cáp cách điện, khe cắm lót cách điện, cách nhiệt xen trong động cơ, biến áp, vv
· Polyimide Băng dính hoặc polyimide Ianminates.
· Dùng trong ngành sản xuất bản mạch PCB
Mọi thông tin xin quý khách vui lòng liên hệ