Sản phẩm băng dính chịu nhiệt hai mặt được sử dụng chủ yếu trong ngành sản xuất điện tử, đặc biệt ngành sản xuất bản mạch PCB, FPCB.
Băng dính chịu nhiệt hai mặt được cấu tạo từ vỏ Pet và chất dính silicone loại chất dính tốt nhất hiện nay nhằm đảm bảo nhiệt độ và khả năng chống để lại vết dính trên bề mặt sản phẩm rất tốt.
Thông số kĩ thuật của băng dính chịu nhiệt hai mặt
Thông tin chi tiết về băng dính chịu nhiệt hai mặt
Thông tin |
Đơn vị |
Thông số kĩ thuật |
Các phương pháp test |
Một số sai số cho phep |
Màu | Màu nâu đậm | Visual assessment | ||
Độ dày của băng dính | mm | 0.10 | ASTM D-3652 | ±0.001mm |
Tổng độ dày của băng dính | mm | 0.20 | ASTM D-3652 | ±0.002mm |
Khả năng dính
(180° steelplate) |
N/25mm | High tacky side≥7.5
Low tacky side1.0±0.3 |
ASTM D-3330 | |
Áp Lục | N/cm | ≥40 | ASTM D-3759 | |
Elongation | % | ≥55 | ASTM D-3759 | |
Điện áp | KV | ≥7 | ||
Khả năng chịu nhiệt | °C/30min | 260~280 | ||
Độ dày của chất dính | Mm | 0.075mm | ||
Hóa chất trên bề mặt | 20% HCl , NaOH / 5hrs | |||
Khả năng kháng các chất lỏng | 260 ℃ / 7 SEC. (twice), or 280 ℃ / 10 SEC. / no delamination | |||
thermal shock | no rubber transfer, no wiredrawing phenomenon | |||
Tổng chiều dài | m | 10, | ||
chiều rộng | Mm | 3~500 |
Chúng tối cắt băng dính chịu nhiệt hai mặt theo yêu cầu của Khách hàng. Mọi thông tin xin quý khách liên hệ